Kích thước thang máy dạng đặc biệt
Kích thước thang máy gia đình với PIT: >= 400mm. OH: >= 2700mm. Tốc độ : 0,5 -> 0,63 ( m/s )
Bảng thông số kĩ thuật áp dụng cho PIT > 400mm, OH > 2700mm tương ứng với bảng thông số kĩ thuật kích thước áp dụng cho đối trọng đặt phía hông hoặc đối trọng đặt phía sau
CÔNG THỨC TÍNH KÍCH THƯỚC CABIN
- Đối trọng phía sau: Chiều rộng CW = HW - 200mm; Chiều sâu CD = HD - 650mm ( Cho cửa SO- lùa 2 cánh về 1 phía)
- Đối trọng phía hông: Chiều rộng CW = HW - 550mm; Chiều sâu CD = HD - 400mm ( Cho cửa SO- lùa 2 cánh về 1 phía)
- Độ rộng cửa: DW = (HW - 250mm) / 1.5
Trong trường hợp thông số kỹ thuật nhỏ nhất của chiều rộng hố thang là 1350mm đủ để mở cửa CO 600 trở lên thì công thức tính chiều sâu Cabin như sau:
- Đối trọng phía sau : CD = HD - 550mm
- Đối trọng phía hông : CD = HD - 300 mm
- Công thức tính chiều rộng mở cửa : DW = HW/2 + 150mm
NOTE: Phần dựng khung hố thang cho phép sai số là ± 2cm
Hố thang có PIT: >=400. OH từ: 2400-2600, Tốc độ : 0,5 (m/s ).
Kích thước thang máy gia đình thiết kế đối trọng đặt hông tương ứng thông số kĩ thuật tại bảng dưới đây:
CÔNG THỨC TÍNH KÍCH THƯỚC CABIN ( Đối trọng phía hông )
- Chiều rộng Cabin CW= HW- 550mm
- Chiều sâu Cabin CD= HD - 300mm ( Cho cửa CO)
THIẾT KẾ ĐẶC BIỆT PIT: >= 300mm. OH:>= 2400mm , Tốc độ : 0,5-1,75m/s.
Với kích thước thang máy gia đình áp dụng ĐỐI TRỌNG PHÍA HÔNG
CÔNG THỨC TÍNH KÍCH THƯỚC CABIN ( Đối trọng phía hông )
- Chiều rộng CW= HW- 500mm
- Chiều sâu CD= HD - 400mm ( Cho cửa SO)
Tốc độ của thang máy phụ thuộc vào chiều cao OH và PIT :
- OH= 1950 + 450mm ( Tốc độ 0,5m/s ); PIT> 300
- OH= 1950 + 850 mm ( Tốc độ 0,63m/s ) ; PIT> 500
- OH= 1950 + 1550mm ( Tốc độ 1m/s ) ; PIT> 900
- OH= 1900 + 2100 mm ( Tốc độ 1,5-1,75m/s ) ; PIT > 1500
Kích thước thang máy gia đình PIT> 400, OH> 3500, Tốc độ : 0,5m/s.
THIẾT KẾ ĐẶC BIỆT- CỬA MỞ TAY - ĐỐI TRỌNG PHÍA SAU - TỐC ĐỘ 0.5M/S
Trong các trường hợp yêu cầu khác như : thang máy có 2 cửa cabin vuông góc nhau hoặc cabin có 2 cửa thông nhau thì vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể
Ghi chú: mọi kích thước thang máy gia đình nói trên đều được hiểu là kích thước thông thủy thang máy. Nếu là giếng trời hoặc vị trí dựng hố thì tính kích thước hố công thêm phần dựng khung thép, khung nhôm, vách kích , vách alumi
Bảng tham chiếu thuật ngữ kĩ thuật
HW: Chiều rộng hố thang ( Thông thủy lọt lòng)
HD: Chiều sâu hố thang ( Thông thủy lọt lòng)
CW: Chiều rộng Cabin (Thông thủy sử dụng)
CD : Chiều sâu Cabin (Thông thủy sử dụng)
DW : Chiều rộng Cửa ( Thông thủy lọt sáng)
CO: Cửa mở tim 2 cánh mở về 2 phía
SO: Cửa mở lùa 2 cánh lùa về một phía
Độ rộng cửa bằng kích thước cửa DW=SO=CO
Tư vấn từ chúng tôi
Các dạng kích thước hố thang trên chúng tôi đưa ra kích thước thiết kế trên để đảm bảo thi công và lắp đặt thang được đúng thì yêu cầu độ dung sai xây dựng để đảm bảo kích thước lọt lòng trên không vượt quá 1cm với cấu tạo thang máy HomeLift đặc biệt Và 2,5cm với thang máy gia đình tiêu chuẩn. Trường hợp độ sai số vượt quá thì kích thước cabin và kích thước cửa tầng có thể bị ảnh hưởng thu nhỏ lại
Đối với nhà xây mới thì nên lựa chọn phương thức xây dựng hố thang theo tiêu chuẩn
Đối với nhà Xây mới mà làm thang máy kính nên để kích thước hố thang và PIT OH theo tiêu chuẩn để đảm bảo lắp đặt vận hành nhanh chóng
Những nhà cải tạo sửa chữa nên tham khảo với đơn vị thang máy để được tư vấn kích thước thang máy chuẩn xác nhất
Bài viết liên quan
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm chính hãng
Bảo hành chính hãng
Giá bán siêu cạnh tranh
Dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín
Lắp đặt đẩm bảo đúng tiến độ
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7