Kích thước thang máy, tổng hợp các kích thước phổ biến
Thông số kích thước thang máy luôn là yếu tố người dùng quan tâm đầu tiên trước khi quyết định lựa chọn lắp đặt thang máy. Bởi đơn giản, các thông số kích thước này liên quan trực tiếp tới mục đích sử dụng, nhu cầu lựa chọn loại thang máy, để phù hợp với không gian kiến trúc và nội thất gia đình. Nếu bạn là người đang tìm hiểu về các loại kích thước thang máy gia đình thì đây chính là bài viết dành cho bạn. Trong phần nội dung chính của bài viết, chúng tôi sẽ liệt kê và phân tích chuyên sâu các dạng kích thước hố thang máy phổ biến kèm hình ảnh và video trực quan giúp bạn dễ dàng hình dung và hiểu được các thông số liên quan.
"Kích thước thang máy" là một khái niệm trong kĩ thuật nên cần độ chính xác. Để tránh nhầm lẫn các thông số kĩ thuật này, chúng tôi xin lưu ý với các bạn rằng: mọi thông số kích thước được chúng tôi đưa ra đều là thông số kích thước thông thủy (lọt lòng) với đơn vị tính milimet (mm). Quy định về kích thước hố thang (giếng thang) là Rộng x Sâu, chiều rộng (R) viết trước và chiều sâu (S) viết sau, với kích thước cửa tầng là Rộng x Cao (RxC)
Phương pháp tính kích thước thang máy
Phần mở đầu, chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn các công thức để tính toán kích thước cabin và cửa tầng dựa trên kích thước giếng thang. Công thức tính áp dụng cho hố thang tiêu chuẩn, điều này có nghĩa độ sâu pit và chiều cao oh tầng trên cùng là các thông số tiêu chuẩn.
Công thức tính kích thước cửa tầng thang máy
Chiều rộng cửa thang máy rất quan trọng bởi nó quyết định công năng sử dụng chiếc thang máy của bạn sau này, tất nhiên cửa rộng sẽ vận chuyển đồ đạc và giúp bạn di chuyển thuận lợi hơn. Kích thước độ rộng hố thang sẽ quyết định độ rộng của cửa tầng. Bạn hãy tham khảo công thức tính kích thước cửa tầng thang máy dưới đây:
Tính theo (mm) | Cửa mở tim 2 cánh | Cửa mở tim 4 cánh | Cửa mở lùa |
Rộng cửa tầng | (Rộng hố - 100)/2 | (Rộng hố - 300)/1.5 | (Rộng hố - 300 )/1.5 |
Bảng: công thức tính kích thước độ rộng cửa tầng thang máy
Ví dụ: Hố thang máy của bạn rộng 1500, bạn sẽ làm được cửa mở tim là (1500 - 100)/2 = 700, cửa mở lùa (1500 - 300 )/1.5 = 800
Một lưu ý nhỏ với các bạn, trong xây dựng luôn luôn có sai số cho phép. Nếu có thể, bạn nên nới rộng chiều rộng hố thang thêm 20mm (2cm). Trong trường hợp phần xây dựng hố thang bị đổ, cửa thang máy vẫn có thể lắp đặt dễ dàng mà vẫn đảm bảo đạt đủ tiêu chuẩn an toàn khi thang máy vận hành. Đây là kinh nghiệm nho nhỏ của tôi trong rất nhiều năm thi công lắp đặt thang máy.
Công thức tính kích thước cabin
Kích thước | Đối trọng sau | Đối trọng hông | ||
Cửa mở tim | Cửa mở lùa | Cửa mở tim | Cửa mở lùa | |
Rc | Rh - 400 | Rh - 400 | Rh - 700 | Rh - 700 |
Sc | Sh - 600 | Sh - 700 | Sh - 350 | Rh - 450 |
Bảng: công thức tính kích thước cabin thang máy
Giải thích các từ viết tắt cho bảng trên: Rc là chiều rộng cabin, Sc là chiều sâu cabin, Rh là chiều rộng hố, Sh là chiều sâu hố
Để dễ hiểu hơn, chúng tôi lấy ví dụ sau:
Nếu kích thước hố thang của bạn là 1500x1500, đây là kích thước phù hợp với thiết kế đối trọng sau, dựa vào công thức ở bảng tính kích thước cabin ta có Rộng cabin = 1500 - 400 = 1100, Sâu cabin = 1500 - 600 = 900
Kích thước thang máy gia đình 350kg
Kích thước thang máy gia đình 350kg là loại kích thước phổ biến trong thiết kế thang máy cho đại đa số gia đình tại Việt Nam. Với kích thước này, thang máy có thể chuyên chở trung bình từ 3 đến 4 người cùng một lúc. Độ rộng cửa tối đa cho loại thang máy là thiết kế cửa 700mm.
Ảnh: Bản vẽ kích thước thang máy gia đình 350kg tiêu chuẩn
- Áp dụng cho: Pit/OH 1400/4200; CO: Cửa mở tim, SO: Cửa mở lùa
Loại thiết kế | Hố thang (RxSxC) | Cabin (RxSxC) | Cửa tâng (RxC) | Loại cửa (CO/SO) |
Đối trọng sau | 1500 x 1400(*) | 1100 x 800 x 2350 | 700 x 2100 | CO |
1400 x 1400 | 1000 x 800 x 2350 | 650 x 2100 | CO | |
1300 x 1500 | 900 x 900 x 2350 | 600 x 2100 | CO | |
1350 x 1600 | 950 x 900 x 2350 | 700 x 2100 | SO | |
1200 x 1600 | 800 x 900 x 2350 | 600 x 2100 | SO | |
Đối trọng hông | 1700 x 1250(*) | 1000 x 900 x 2350 | 700 x 2100 | CO |
1600 x 1250 | 900 x 900 x 2350 | 650 x 2100 | CO |
Bảng: Kích thước thang máy 350kg tiêu chuẩn
Diện tích nhà bao nhiêu thì bạn nên chọn kích thước thang máy loại 350kg này?
- Với nhà nhỏ hep từ 25m2 đến 40m2, chỉ bố trí được một phòng ngủ, bạn có thể đặt thang bộ và thang máy phía sau cùng của nhà.
- Với nhà từ 50m2 đến 60m2, cách bố trí thang máy có nhiều lựa chọn hơn, dễ dàng hơn trong việc tìm vị trí đặt thang. Bạn có thể đặt cuối hoặc giữa nhà để giao thông đi lại trong nhà được thuận tiện
- Nhà có ít người, lưu lượng đi lại thấp, lựa chọn thang máy có kích thước 350kg cũng là một lựa chọn hợp lý.
Kích thước thang máy gia đình 450kg
Ảnh: Bản vẽ kích thước thang máy gia đình 450kg tiêu chuẩn
- Áp dụng cho: Pit/OH 1400/4200; CO: Cửa mở tim, SO: Cửa mở lùa
Loại thiết kế | Hố thang (RxSxC) | Cabin (RxSxC) | Cửa tâng (RxC) | Loại cửa (CO/SO) |
Đối trọng sau | 1800 x 1500 (*) | 1400 x 900 x 2350 | 800 x 2100 | CO |
1600 x 1600 | 1200 x 1000 x 2350 | 700 x 2100 | CO | |
1500 x 1800 | 1100 x 1100 x 2350 | 800 x 2100 | SO | |
1350 x 2000 | 950 x 1300 x 2350 | 700 x 2100 | SO | |
Đối trọng hông | 1900 x 1350 | 1200 x 1000 x 2350 | 700 x 2100 | CO |
2100 x 1250 (*) | 1400 x 900 x 2350 | 800 x 2100 | CO |
Bảng: Kích thước thang máy 450kg tiêu chuẩn
Kích thước thang máy 450kg có thể thiết kế được cabin đủ để 5 đến 6 người đi và vận chuyển được nhiều đồ đạc có kích thước lớn. Với cửa tầng rộng tới 800mm, đây có lẽ là yếu tố quan trọng nhất để gia chủ quyết định chọn loại thang máy này. Bạn cứ hình dung như sau, nếu nhà bạn muốn đưa một chiếc tủ lạnh side by side có kích thước nhỏ nhất 740mm trong khi cửa tầng thang máy nhà bạn chỉ rộng có 700mm, tôi tin điều này sẽ ảnh hưởng tới quyết định của bạn.
Bạn cần lưu ý những yếu tố nào khi lựa chọn kích thước thang máy loại 450kg?
- Diện tích nhà từ 70m2 trở lên, bạn có thể nghĩ tới thiết kế thang máy 450kg cho ngôi nhà của mình.
- Giá thành thang máy có thể nhỉnh hơn, chiếm diện tích hơn so với thang 350kg nhưng bù lại bạn nhận được nhiều lợi ích đáng kể như kích thước lớn, vận chuyển được nhiều người hoặc đồ vật hơn.
- Lượng tiêu thụ điện phụ thuộc vào lưu lượng di chuyển và mức tải trọng trên mỗi lần khởi động nên bạn không cần phải lo lắng quá nhiều về mức tiêu hao năng lượng của thang 450kg so với thang 350kg
Kích thước thang máy tải khách tải trọng lớn
Ngoài hai kích thước thang máy gia đình 350kg, 450kg được sử dụng phổ biến bên trên, chúng tôi đưa ra thêm một số kích thước thang máy tải khách có tải trọng lớn khác để các bạn tham khảo thêm. Các thang máy có tải trọng lớn dùng cho các công trình có lưu lượng đi lại đông, kích thước cửa tầng và cabin sẽ rộng hơn các thang máy dùng trong gia đình thông thường. Thang máy tải khách trọng tải từ 550kg trở lên được lắp đặt cho chung cư mini, khách sạn, công ty và doanh nghiệp lớn.
- Áp dụng cho: Pit/OH 1400/4200; CO: Cửa mở tim, SO: Cửa mở lùa
Loại thiết kế | Tải trọng | Hố thang (RxSxC) | Cabin (RxSxC) | Cửa tâng (RxC) | Loại cửa (CO/SO) | Số người |
Đối trọng sau | 550kg | 1800 x 1600 | 1400 x 1000 x 2350 | 800 x 2100 | CO | 8 |
630kg | 1800 x 1700 | 1400 x 1100 x 2350 | 800 x 2100 | CO | 9 | |
750kg | 1800 x 1900 | 1400 x 1300 x 2350 | 800 x 2100 | CO | 11 | |
800kg | 1800 x 2000 | 1400 x 1400 x 2350 | 800 x 2100 | CO | 12 | |
1000kg | 2000 x 2100 | 1600 x 1500 x 2350 | 900 x 2100 | CO | 15 | |
Đối trọng hông | 550kg | 2100 x 1350 | 1400 x 1000 x 2350 | 800 x 2100 | CO | 8 |
630kg | 2100 x 1450 | 1400 x 1100 x 2350 | 800 x 2100 | CO | 9 | |
750kg | 2100 x 1650 | 1400 x 1300 x 2350 | 800 x 2100 | CO | 11 | |
800kg | 2200 x 1750 | 1400 x 1500 x 2350 | 900 x 2100 | CO | 12 | |
1000kg | 2400 x 1850 | 1600 x 1500 x 2350 | 1000 x 2100 | CO | 15 |
Bảng: Kích thước thang máy tải khách tiêu chuẩn
Kích thước thang máy kính
Thang máy kính cho gia đình có kết cấu giếng thang đặc biệt, thay vì xây dựng giếng thang với dầm cột bê tông chịu lực kết hợp tường gạch bạn sẽ thay thế các vật liệu này bằng khung thép sơn tĩnh điện hoặc khung nhôm hợp kim và dùng kính để bao che hố thang. Kích thước thông thủy của hố pit chính là kích thước dụng khung, kích thước sau khi dựng khung (lọt lòng khung thép) được dùng làm kích thước để tính kích thước cabin hay cửa tầng của thang máy kính.
Video: Kích thước thang máy kính gia đình 350kg tiêu chuẩn
Kích thước thang máy kính 350kg
Ảnh: Bản vẽ kích thước thang máy kính 350kg
Hình ảnh trên mô tả kích thước của một thang máy kính với tải trọng 350kg tiêu chuẩn. Khung thép có kích thước phủ bì 1800x1350 được lắp dựng trong lòng hố pit rộng 1820x1370. Mỗi cạnh của khung thép sẽ cách thành hố pit 10mm thuận tiện cho việc lắp đặt và cũng là phần lợi đá cầu thang bộ lát sát bề mặt khung thép sau khi hô thang hoàn thiện. Sau khi dựng khung kích thước lọt lòng lắp đặt thang máy kính còn 1700x1250.
Ta có công thức tính kích thước lọt lòng khung thép: Kích thước sau khi dựng khung thép = Kích thươc phủ bì khung - 100
Loại thiết kế | Kích thước dựng khung thép | Hố thang (RxSxC) | Cabin (RxSxC) | Cửa tâng (RxC) | Loại cửa (CO/SO) |
Đối trọng sau | 1600 x 1500 | 1500 x 1400 | 1100 x 800 x 2350 | 700 x 2100 | CO |
1500 x 1500 | 1400 x 1400 | 1000 x 800 x 2350 | 650 x 2100 | CO | |
1400 x 1600 | 1300 x 1500 | 900 x 900 x 2350 | 600 x 2100 | CO | |
1450 x 1500 | 1350 x 1600 | 950 x 900 x 2350 | 700 x 2100 | SO | |
1300 x 1500 | 1200 x 1600 | 800 x 900 x 2350 | 600 x 2100 | SO | |
Đối trọng hông | 1800 x 1350 | 1700 x 1250 | 1000 x 900 x 2350 | 700 x 2100 | CO |
1700 x 1350 | 1600 x 1250 | 900 x 900 x 2350 | 650 x 2100 | CO |
Bảng: Kích thước thang máy kính 350kg tiêu chuẩn
Kích thước thang máy kính 450kg
Loại thiết kế | Kích thước dựng khung thép | Hố thang (RxSxC) | Cabin (RxSxC) | Cửa tâng (RxC) | Loại cửa (CO/SO) |
Đối trọng sau | 1900 x 1600 | 1800 x 1500 | 1400 x 900 x 2350 | 800 x 2100 | CO |
1700 x 1700 | 1600 x 1600 | 1200 x 1000 x 2350 | 700 x 2100 | CO | |
1600 x 1900 | 1500 x 1800 | 1100 x 1100 x 2350 | 800 x 2100 | SO | |
1450 x 2100 | 1350 x 2000 | 950 x 1300 x 2350 | 700 x 2100 | SO | |
Đối trọng hông | 2000 x 1450 | 1900 x 1350 | 1200 x 1000 x 2350 | 700 x 2100 | CO |
2200 x 1350 | 2100 x 1250 | 1400 x 900 x 2350 | 800 x 2100 | CO |
Bảng: Kích thước thang máy kính 450kg tiêu chuẩn
Lưu ý: kích thước hố pit cần làm rộng thêm mỗi cạnh tối thiểu 10mm, điều này giúp khung thép khi lắp dựng không bị kích, người thợ lắp đặt không phải đục tỉa tránh ảnh hưởng tới kết cấu công trình.
Kết luận: Bài viết này, chúng tôi mong muốn chia sẻ những kiến thức cơ bản về cách tính kích thước các dòng thang máy tiêu chuẩn. Những kích thước thang máy này được ứng dụng nhiều trong các công trình thực tế. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này có thể giúp ích được các bạn trong việc lựa chọn kích thước thang máy phù hợp cho gia đình mình. Nếu có bất kì thắc mắc nào cần được giải đáp, bạn đừng ngại bỏ ra 5 - 10p liên lạc tới bộ phận hỗ trợ tư vấn kĩ thuật TPEC, chúng tôi rất săn lòng khi được tư vấn cho các bạn, mọi tư vấn đều là miễn phí. Chúc các bạn xây được ngôi nhà mong ước của mình!
Bài viết liên quan
Sản phẩm liên quan
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm chính hãng
Bảo hành chính hãng
Giá bán siêu cạnh tranh
Dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín
Lắp đặt đẩm bảo đúng tiến độ
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7